BXH Chiếc giày vàng Châu Âu 2022 cập nhật top cầu thủ ghi bàn hàng đầu Châu Âu mùa 2022/2023. Danh hiệu Chiếc giày vàng châu Âu (tiếng Anh: European Golden Shoe, tên gọi cũ là European Golden Boot) là một giải thưởng bóng đá hàng năm được trao cho những chân sút săn bàn hàng đầu tại các trận đấu thuộc hệ thống các giải đấu hàng đầu quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá châu Âu.

Trang Cá cược online giải trí luôn cập nhật nhanh nhất danh sách top ghi bàn và tổng số bàn thắng của cầu thủ ghi bàn hàng đầu các giải bóng đá Châu Âu mới nhất như Lionel Messi, Cristiano Ronaldo, Robert Lewandowski, Ciro Immobile, Jamie Vardy, Timo Werner, … Danh sách bao gồm những tên tuổi cầu thủ ghi bàn nhiều nhất của các giải đấu nổi bật Châu Âu như: Ngoại Hạng Anh, La Liga, Serie A, Ligue 1, Bundesliga, …
Thành tích của cầu thủ không bao gồm số bàn thắng ghi được trong các giải khác như cúp quốc gia, cúp liên đoàn và các cúp châu Âu, Siêu cúp châu Âu, Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ (trước là Cúp Liên lục địa), cũng như không tính các bàn thắng cầu thủ đó ghi được cho đội tuyển quốc gia trong mùa bóng đó.
Kể từ khi được thành lập vào mùa bóng 1967-68, danh hiệu có tên gọi ban đầu theo tiếng Pháp là Soulier d’Or, sau dịch thành Chiếc giày vàng châu Âu (Golden Shoe or Boot), nhằm trao tặng cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất tại tất cả các giải đấu châu Âu mùa bóng năm đó. Do tạp chí L’Équipe tổ chức lần đầu năm 1968, giải thường bắt đầu được trao bởi European Sports Media kể từ mùa 1996-97.
Mùa 2018/2019, Leonel Messi – Với 36 bàn thắng, Messi có trong tay 72 điểm (giải La Liga nhân hệ số 2), hơn đối thủ xếp sau Kylian Mbappe (33 bàn) 6 điểm, để lần thứ ba liên tiếp đoạt Chiếc giày vàng châu Âu.
BXH Chiếc giày vàng Châu Âu 2022
# | Cầu thủ/CLB | Giải đấu | BT | Hệ số | Điểm |
1. | Robert Lewandowski, Bayern München | Bundesliga | 35 | 2 | 70 |
2. | Kylian Mbappe, Paris Saint-Germain | Ligue 1 | 28 | 2 | 56 |
3. | Ciro Immobile, Lazio | Serie A | 27 | 2 | 54 |
4. | Karim Benzema, Real Madrid | La Liga | 27 | 2 | 54 |
5. | Wissam Ben Yedder, Monaco | Ligue 1 | 25 | 2 | 50 |
6. | Ohi Omoijuanfo, Red Star Belgrade | Serbia | 33 | 49.5 | |
7. | Patrik Schick, Bayer Leverkusen | Bundesliga | 24 | 2 | 48 |
8. | Dusan Vlahovic, Juventus | Serie A | 24 | 2 | 48 |
9. | Mohamed Salah, Liverpool | Premier League | 23 | 2 | 46 |
10. | Son Heung-Min, Tottenham | Premier League | 23 | 2 | 46 |
11. | Erling Braut Haaland, Dortmund | Bundesliga | 22 | 2 | 44 |
12. | Marko Livaja, Hajduk Split | Croatia | 28 | 1.5 | 42 |
13. | Moussa Dembélé, Lyon | Ligue 1 | 21 | 2 | 42 |
14. | Lautaro Martinez, Inter | Serie A | 21 | 2 | 42 |
15. | Martin Terrier, Rennes | Ligue 1 | 21 | 2 | 42 |
16. | Anthony Modeste, Köln | Bundesliga | 20 | 2 | 40 |
17. | Christopher Nkunku, RB Leipzig | Bundesliga | 20 | 2 | 40 |
18. | Darwin Núñez, Benfica | Primeira Liga | 26 | 1.5 | 39 |
19. | Thomas Lehne Olsen, Lillestrøm | Eliteserien | 26 | 1.5 | 39 |
20. | Deniz Undav, Union St.-Gilloise | Jupiler Pro League | 25 | 1.5 | 37.5 |
BXH Chiếc giày vàng Châu Âu 2020 mới nhất
XH | Cầu thủ | Tuổi | CLB Tuyển quốc gia | Số trận | Bàn thắng | Bàn thắng / trận | Hệ số | Điểm |
1 | Ciro Immobile Tiền đạo trung tâm | 30 | Lazio Italia | 37 | 36 | 0.97 | 2 | 72 |
2 | Robert Lewandowski Tiền đạo trung tâm | 31 | Bayern Munich Ba Lan | 31 | 34 | 1.1 | 2 | 68 |
3 | Cristiano Ronaldo Tiền đạo trái | 35 | Juventus Bồ Đào Nha | 33 | 31 | 0.94 | 2 | 62 |
4 | Timo Werner Tiền đạo trung tâm | 24 | RB Leipzig Đức | 34 | 28 | 0.82 | 2 | 56 |
5 | Erling Haaland Tiền đạo trung tâm | 19 | Bor. Dortmund Na Uy | 29 | 29 | 1 | 2 | 50 |
6 | Lionel Messi Tiền đạo phải | 33 | FC Barcelona Argentina | 33 | 25 | 0.76 | 2 | 50 |
7 | Jamie Vardy Tiền đạo trung tâm | 33 | Leicester Anh | 35 | 23 | 0.66 | 2 | 46 |
8 | Romelu Lukaku Tiền đạo trung tâm | 27 | Inter Bỉ | 35 | 23 | 0.66 | 2 | 46 |
9 | Shon Weissman Tiền đạo trung tâm | 24 | Wolfsberger AC Israel | 31 | 30 | 0.97 | 2 | 45 |
10 | Jean-Pierre Nsame Tiền đạo trung tâm | 27 | BSC Young Boys Cameroon | 30 | 30 | 1 | 2 | 45 |
11 | Pierre-Emerick Aubameyang Tiền đạo trung tâm | 31 | Arsenal Gabon | 36 | 22 | 0.61 | 2 | 44 |
12 | Danny Ings Tiền đạo trung tâm | 28 | Southampton Anh | 38 | 22 | 0.58 | 2 | 44 |
13 | Karim Benzema Tiền đạo trung tâm | 32 | Real Madrid Pháp | 37 | 21 | 0.57 | 2 | 42 |
14 | Francesco Caputo Tiền đạo trung tâm | 32 | Sassuolo Italia | 35 | 21 | 0.6 | 2 | 42 |
15 | Raheem Sterling Tiền đạo trái | 25 | Man City Anh | 33 | 20 | 0.61 | 2 | 40 |
16 | Mohamed Salah Tiền đạo phải | 28 | Liverpool Ai Cập | 34 | 19 | 0.56 | 2 | 38 |
17 | Christian Gytkjaer Tiền đạo trung tâm | 30 | Lech Poznan Đan Mạch | 34 | 24 | 0.71 | 2 | 36 |
18 | Harry Kane Tiền đạo trung tâm | 26 | Spurs Anh | 29 | 18 | 0.62 | 2 | 36 |
19 | Gerard Moreno Tiền đạo trung tâm | 28 | Villarreal Tây Ban Nha | 35 | 18 | 0.51 | 2 | 36 |
20 | Sadio Mané Tiền đạo trái | 28 | Liverpool Senegal | 35 | 18 | 0.51 | 2 | 36 |
21 | Duván Zapata Tiền đạo trung tâm | 29 | Atalanta Colombia | 27 | 18 | 0.67 | 2 | 36 |
22 | Luis Muriel Tiền đạo trung tâm | 29 | Atalanta Colombia | 33 | 18 | 0.55 | 2 | 36 |
23 | Wissam Ben Yedder Tiền đạo trung tâm | 29 | Monaco Pháp | 26 | 18 | 0.69 | 2 | 36 |
24 | Patson Daka Tiền đạo trung tâm | 21 | RB Salzburg Zambia | 31 | 24 | 0.77 | 2 | 36 |
25 | Alexander Sörloth Tiền đạo trung tâm | 24 | Trabzonspor Na Uy | 34 | 24 | 0.71 | 2 | 36 |
26 | Kylian Mbappé Tiền đạo trung tâm | 21 | Paris SG Pháp | 20 | 18 | 0.9 | 2 | 36 |
27 | João Pedro Tiền đạo | 28 | Cagliari Calcio Brazil | 36 | 18 | 0.5 | 2 | 36 |
28 | Marcus Rashford Tiền đạo trái | 22 | Man Utd Anh | 31 | 17 | 0.55 | 2 | 34 |
29 | Jadon Sancho Tiền đạo phải | 20 | Bor. Dortmund Anh | 32 | 17 | 0.53 | 2 | 34 |
30 | Raúl Jiménez Tiền đạo trung tâm | 29 | Wolves Mexico | 38 | 17 | 0.45 | 2 | 34 |
31 | Anthony Martial Tiền đạo trung tâm | 24 | Man Utd Pháp | 32 | 17 | 0.53 | 2 | 34 |
32 | Papiss Demba Cissé Tiền đạo trung tâm | 35 | Alanyaspor Senegal | 32 | 22 | 0.69 | 2 | 33 |
33 | Moussa Dembélé Tiền đạo trung tâm | 23 | Olympique Lyon Pháp | 27 | 16 | 0.59 | 2 | 32 |
34 | Sergio Agüero Tiền đạo trung tâm | 32 | Man City Argentina | 24 | 16 | 0.67 | 2 | 32 |
35 | Wout Weghorst Tiền đạo trung tâm | 27 | VfL Wolfsburg Hà Lan | 32 | 16 | 0.5 | 2 | 32 |
36 | Edin Dzeko Tiền đạo trung tâm | 34 | AS Roma | 35 | 16 | 0.46 | 2 | 32 |
37 | Andrea Belotti Tiền đạo trung tâm | 26 | Torino Italia | 35 | 16 | 0.46 | 2 | 32 |
38 | Luis Suárez Tiền đạo trung tâm | 33 | FC Barcelona Uruguay | 28 | 16 | 0.57 | 2 | 32 |
39 | Erik Sorga Tiền đạo trung tâm | 20 | FC Flora Estonia | 34 | 31 | 0.91 | 1 | 31 |
40 | Mirko Maric Tiền đạo trung tâm | 25 | NK Osijek Croatia | 35 | 20 | 0.57 | 2 | 30 |
41 | Antonio Colak Tiền đạo trung tâm | 26 | HNK Rijeka Croatia | 32 | 20 | 0.63 | 2 | 30 |
42 | Tammy Abraham Tiền đạo trung tâm | 22 | Chelsea Anh | 34 | 15 | 0.44 | 2 | 30 |
43 | Raúl García Tiền vệ công | 34 | Athletic Tây Ban Nha | 35 | 15 | 0.43 | 2 | 30 |
44 | Rouwen Hennings Tiền đạo trung tâm | 32 | F. Düsseldorf Đức | 32 | 15 | 0.47 | 2 | 30 |
45 | Mijo Caktas Tiền vệ công | 28 | Hajduk Split Croatia | 32 | 20 | 0.63 | 2 | 30 |
46 | Josip Ilicic Tiền đạo | 32 | Atalanta Slovenia | 26 | 15 | 0.58 | 2 | 30 |
47 | Ilia Shkurin Tiền đạo trung tâm | 20 | CSKA Moscow Belarus | 27 | 19 | 0.7 | 2 | 29 |
48 | Taxiarchis Fountas Tiền đạo trung tâm | 24 | Rapid Vienna Hy Lạp | 27 | 19 | 0.7 | 2 | 29 |
49 | Ilya Shkurin Tiền đạo trung tâm | 20 | CSKA Moscow Belarus | 30 | 19 | 0.63 | 2 | 29 |
50 | Domenico Berardi Tiền đạo phải | 25 | Sassuolo Italia | 30 | 14 | 0.47 | 2 | 28 |