
Danh sách cầu thủ ghi bàn, top ghi bàn bóng đá Đức – Bundesliga (top ghi bàn, đứng đầu cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng bóng đá Đức) được cập nhật NHANH & CHÍNH XÁC nhất, bao gồm đầy đủ danh sách vua phá lưới Bundesliga, mùa giải 2022/2023 theo từng mùa bóng, kỷ lục chiếc giày vàng châu Âu, quốc tịch các cầu thủ (cầu thủ đang đá cho tuyển quốc gia nào), tổng số bàn thắng ghi được, tổng số bàn ghi được từ chấm 11m (sút penalty vào), số bàn thắng mở tỷ số trận đấu…
Cá cược online cập nhật top ghi bàn, vua phá lưới và danh sách những cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất ngay sau vòng đấu kết thúc các giải đấu bóng đá của Ý, danh sách ghi bàn Serie A các mùa bóng NHANH & CHÍNH XÁC nhất.
Ngoài ra, Cacuoconline liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Ngoại hạng Anh, Cúp C1, C2, TBN, Pháp, Ý, các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2022/2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2022/2023.
STT | CẦU THỦ | ĐỘI BÓNG | SỐ BÀN |
1 | C. Nkunku | RB Leipzig | 12 |
2 | N. Füllkrug | Werder Bremen | 10 |
3 | M. Thuram | B. Mönchengladbach | 10 |
4 | J. Musiala | Bayern München | 9 |
5 | V. Grifo | SC Freiburg | 9 |
6 | S. Gnabry | Bayern München | 8 |
7 | D. Kamada | Eintracht Frankfurt | 7 |
8 | S. Becker | Union Berlin | 7 |
9 | D. Lukebakio | Hertha BSC | 7 |
10 | M. Choupo-Moting | Bayern München | 6 |
11 | Y. Moukoko | B. Dortmund | 6 |
12 | S. Mané | Bayern München | 6 |
13 | J. Lindstrøm | Eintracht Frankfurt | 6 |
14 | M. Gregoritsch | SC Freiburg | 6 |
15 | M. Diaby | B. Leverkusen | 6 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2020/2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2020/2021.
Cầu thủ | Đội bóng | Kiến tạo |
T. Müller | Bayern Munich | 18 |
C. Nkunku | RB Leipzig | 13 |
M. Diaby | Bayer Leverkusen | 12 |
M. Reus | Borussia Dortmund | 12 |
J. Kimmich | Bayern Munich | 11 |
D. Raum | Hoffenheim | 11 |
F. Wirtz | Bayer Leverkusen | 10 |
C. Günter | Freiburg | 9 |
F. Kostić | Eintracht Frankfurt | 9 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 9 |
J. Brandt | Borussia Dortmund | 8 |
K. Onisiwo | Mainz | 8 |
B. Sosa | Stuttgart | 8 |
D. Szoboszlai | RB Leipzig | 8 |
M. Uth | FC Cologne | 8 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2019/2020
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2019/2020.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
R. Lewandowski | Bayern Munich | 34 | 5 | 15 |
T. Werner | RB Leipzig | 28 | 3 | 10 |
J. Sancho | Borussia Dortmund | 17 | 0 | 5 |
W. Weghorst | Wolfsburg | 16 | 4 | 10 |
R. Hennings | Fortuna Dusseldorf | 15 | 4 | 12 |
J. Córdoba | Köln | 13 | 0 | 8 |
E. Håland | Borussia Dortmund | 13 | 0 | 3 |
F. Niederlechner | Augsburg | 13 | 1 | 9 |
R. Quaison | Mainz 05 | 13 | 1 | 8 |
S. Andersson | Union Berlin | 12 | 1 | 8 |
S. Gnabry | Bayern Munich | 12 | 0 | 3 |
K. Havertz | Bayer Leverkusen | 12 | 1 | 6 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 12 | 2 | 5 |
André Silva | Eintracht Frankfurt | 12 | 1 | 6 |
N. Petersen | Freiburg | 11 | 1 | 4 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2018/2019
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2018/2019.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
R. Lewandowski | Bayern München | 22 | 3 | 7 |
Paco Alcácer | Borussia Dortmund | 18 | 1 | 7 |
K. Havertz | Bayer Leverkusen | 17 | 3 | 9 |
L. Jović | Eintracht Frankfurt | 17 | 1 | 4 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 17 | 5 | 8 |
M. Reus | Borussia Dortmund | 17 | 3 | 5 |
W. Weghorst | Wolfsburg | 17 | 4 | 6 |
I. Belfodil | Hoffenheim | 16 | 0 | 5 |
T. Werner | RB Leipzig | 16 | 0 | 4 |
S. Haller | Eintracht Frankfurt | 15 | 3 | 7 |
Y. Poulsen | RB Leipzig | 15 | 0 | 6 |
J. Mateta | Mainz 05 | 14 | 0 | 6 |
K. Volland | Bayer Leverkusen | 14 | 0 | 8 |
A. Pléa | Borussia M’gladbach | 12 | 0 | 8 |
J. Sancho | Borussia Dortmund | 12 | 0 | 7 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2017/2018
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2017/2018.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
R. Lewandowski | Bayern München | 29 | 6 | 7 |
N. Petersen | Freiburg | 15 | 5 | 9 |
N. Füllkrug | Hannover 96 | 14 | 3 | 8 |
M. Uth | Hoffenheim | 14 | 0 | 6 |
K. Volland | Bayer Leverkusen | 14 | 0 | 6 |
P. Aubameyang | Borussia Dortmund | 13 | 3 | 5 |
M. Gregoritsch | Augsburg | 13 | 1 | 9 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 13 | 2 | 8 |
T. Werner | RB Leipzig | 13 | 2 | 4 |
A. Finnbogason | Augsburg | 12 | 3 | 3 |
S. Kalou | Hertha BSC | 12 | 1 | 5 |
S. Wagner | Bayern München | 12 | 1 | 4 |
G. Burgstaller | Schalke 04 | 11 | 0 | 4 |
S. Gnabry | Hoffenheim | 10 | 0 | 3 |
T. Hazard | Borussia M’gladbach | 10 | 5 | 6 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2016/2017
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2016/2017.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
P. Aubameyang | Borussia Dortmund | 31 | 2 | 13 |
R. Lewandowski | Bayern München | 30 | 5 | 10 |
A. Modeste | Köln | 25 | 3 | 12 |
T. Werner | RB Leipzig | 21 | 2 | 8 |
M. Gómez | Wolfsburg | 16 | 2 | 10 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 15 | 5 | 8 |
M. Kruse | Werder Bremen | 15 | 4 | 7 |
A. Robben | Bayern München | 13 | 0 | 6 |
V. Ibišević | Hertha BSC | 12 | 3 | 9 |
S. Gnabry | Werder Bremen | 11 | 1 | 7 |
J. Hernández | Bayer Leverkusen | 11 | 0 | 4 |
F. Niederlechner | Freiburg | 11 | 3 | 8 |
L. Stindl | Borussia M’gladbach | 11 | 0 | 7 |
S. Wagner | Hoffenheim | 11 | 0 | 8 |
N. Petersen | Freiburg | 10 | 2 | 6 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2015/2016
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2015/2016.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
R. Lewandowski | Bayern München | 30 | 2 | 11 |
P. Aubameyang | Dortmund | 25 | 3 | 9 |
T. Müller | Bayern München | 20 | 5 | 8 |
J. Hernández | Leverkusen | 17 | 1 | 7 |
A. Modeste | Köln | 15 | 3 | 10 |
S. Kalou | Hertha BSC | 14 | 2 | 6 |
C. Pizarro | Bremen | 14 | 5 | 5 |
S. Wagner | Darmstadt 98 | 14 | 2 | 8 |
Raffael | M’gladbach | 13 | 1 | 4 |
D. Didavi | Stuttgart | 13 | 2 | 9 |
M. Hartmann | Ingolstadt | 12 | 8 | 7 |
K. Huntelaar | Schalke 04 | 12 | 2 | 5 |
A. Meier | Frankfurt | 12 | 1 | 8 |
M. Reus | Dortmund | 12 | 1 | 6 |
Y. Mallı | Mainz 05 | 11 | 1 | 4 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2014/2015
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2014/2015.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
A. Meier | Frankfurt | 19 | 3 | 10 |
R. Lewandowski | Bayern München | 17 | 1 | 7 |
A. Robben | Bayern München | 17 | 2 | 4 |
P. Aubameyang | Dortmund | 16 | 2 | 9 |
B. Dost | Wolfsburg | 16 | 0 | 6 |
F. Di Santo | Bremen | 13 | 3 | 6 |
T. Müller | Bayern München | 13 | 3 | 4 |
K. Bellarabi | Leverkusen | 12 | 0 | 5 |
Raffael | M’gladbach | 12 | 0 | 4 |
S. Okazaki | Mainz 05 | 12 | 0 | 8 |
P. Herrmann | M’gladbach | 11 | 0 | 4 |
M. Kruse | M’gladbach | 11 | 3 | 9 |
Heung-Min Son | Leverkusen | 11 | 0 | 4 |
R. Bobadilla | Augsburg | 10 | 0 | 5 |
K. De Bruyne | Wolfsburg | 10 | 0 | 5 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2013/2014
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2013/2014.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
R. Lewandowski | Dortmund | 20 | 4 | 4 |
M. Mandžukić | Bayern München | 18 | 0 | 7 |
J. Drmic | Nürnberg | 17 | 2 | 9 |
Roberto Firmino | Hoffenheim | 16 | 2 | 5 |
A. Ramos | Hertha BSC | 16 | 3 | 10 |
M. Reus | Dortmund | 16 | 6 | 5 |
Raffael | M’gladbach | 15 | 0 | 8 |
S. Kießling | Leverkusen | 15 | 2 | 9 |
S. Okazaki | Mainz 05 | 15 | 0 | 6 |
I. Olić | Wolfsburg | 14 | 0 | 8 |
P. Aubameyang | Dortmund | 13 | 0 | 7 |
P. Lasogga | Hamburg | 13 | 0 | 6 |
T. Müller | Bayern München | 13 | 3 | 2 |
A. Hahn | Augsburg | 12 | 0 | 3 |
K. Huntelaar | Schalke 04 | 12 | 0 | 4 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2012/2013
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2012/2013.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
S. Kiessling | Leverkusen | 25 | 4 | 14 |
R. Lewandowski | Dortmund | 24 | 1 | 9 |
A. Meier | Frankfurt | 16 | 3 | 9 |
V. Ibišević | Stuttgart | 15 | 5 | 7 |
M. Mandžukić | Bayern München | 15 | 0 | 7 |
M. Reus | Dortmund | 14 | 0 | 8 |
T. Müller | Bayern München | 13 | 2 | 7 |
Á. Szalai | Mainz 05 | 13 | 1 | 7 |
M. Diouf | Hannover | 12 | 0 | 7 |
A. Rudņevs | Hamburg | 12 | 0 | 5 |
Heung-Min Son | Hamburg | 12 | 0 | 7 |
J. Błaszczykowski | Dortmund | 11 | 3 | 3 |
M. Gómez | Bayern München | 11 | 0 | 3 |
A. Hunt | Bremen | 11 | 5 | 7 |
M. Kruse | Freiburg | 11 | 0 | 7 |
TOP GHI BÀN BUNDESLIGA MÙA 2011/2012
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Bundesliga (top ghi bàn bóng đá Đức) mùa 2011/2012.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
K. Huntelaar | Schalke 04 | 29 | 6 | 11 |
M. Gómez | Bayern München | 26 | 4 | 12 |
R. Lewandowski | Dortmund | 22 | 0 | 9 |
C. Pizarro | Bremen | 18 | 2 | 9 |
L. Podolski | Köln | 18 | 3 | 9 |
M. Reus | M’gladbach | 18 | 0 | 9 |
M. Harnik | Stuttgart | 17 | 0 | 5 |
S. Kießling | Leverkusen | 16 | 0 | 9 |
Raúl | Schalke 04 | 15 | 0 | 6 |
V. Ibišević | Hoffenheim | 13 | 0 | 8 |
S. Kagawa | Dortmund | 13 | 0 | 7 |
P. Helmes | Wolfsburg | 12 | 1 | 6 |
M. Mandžukić | Wolfsburg | 12 | 1 | 9 |
F. Ribéry | Bayern München | 12 | 0 | 3 |
A. Robben | Bayern München | 12 | 5 | 1 |
>> Web cá cược online tặng khuyến mãi lên đến 200%.