Top kiến tạo Bundesliga 2022/2023 (vua kiến tạo bóng đá Đức): danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn, được cập nhật NHANH & CHÍNH XÁC nhất, bao gồm đầy đủ danh sách vua kiến tạo theo từng mùa bóng, quốc tịch các cầu thủ (cầu thủ đang đá cho tuyển quốc gia nào), tổng số đường chuyền thành bàn…

Cacuoconline cập nhật top kiến tạo, vua kiến tạo và danh sách những cầu thủ có nhiều đường kiến tạo ngay sau vòng đấu kết thúc các giải đấu bóng đá của Đức – Bundesliga mùa bóng 2021 – 2022 NHANH & CHÍNH XÁC nhất.
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2022/2023
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2022/2023.
CẦU THỦ | ĐỘI BÓNG | SỐ BÀN |
Kolo Muani | Eintracht Frankfurt | 8 |
A. Plea | B. Mönchengladbach | 7 |
D. Szoboszlai | RB Leipzig | 6 |
J. Musiala | Bayern München | 6 |
M. Weiser | Werder Bremen | 6 |
L. Stindl | B. Mönchengladbach | 5 |
B. Sosa | Stuttgart | 5 |
M. Berisha | FC Augsburg | 4 |
Jordan | Union Berlin | 4 |
Paulo Otávio | Wolfsburg | 4 |
J. Hofmann | B. Mönchengladbach | 4 |
Y. Moukoko | B. Dortmund | 4 |
F. Kainz | Köln | 4 |
S. Gnabry | Bayern München | 4 |
S. Kalajdžić | Stuttgart | 3 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2021/2022
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2021/2022.
Cầu thủ | Đội bóng | Kiến tạo |
T. Müller | Bayern Munich | 18 |
C. Nkunku | RB Leipzig | 13 |
M. Diaby | Bayer Leverkusen | 12 |
M. Reus | Borussia Dortmund | 12 |
J. Kimmich | Bayern Munich | 11 |
D. Raum | Hoffenheim | 11 |
F. Wirtz | Bayer Leverkusen | 10 |
C. Günter | Freiburg | 9 |
F. Kostić | Eintracht Frankfurt | 9 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 9 |
J. Brandt | Borussia Dortmund | 8 |
K. Onisiwo | Mainz | 8 |
B. Sosa | Stuttgart | 8 |
D. Szoboszlai | RB Leipzig | 8 |
M. Uth | FC Cologne | 8 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2020/2021
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2020/2021.
Cầu thủ | Đội bóng | Kiến tạo |
T. Müller | Bayern Munich | 18 |
F. Kostić | Eintracht Frankfurt | 14 |
D. Kamada | Eintracht Frankfurt | 12 |
J. Hofmann | Borussia M’gladbach | 11 |
J. Sancho | Borussia Dortmund | 11 |
K. Coman | Bayern Munich | 10 |
M. Diaby | Bayer Leverkusen | 10 |
V. Grifo | Freiburg | 10 |
Raphaël Guerreiro | Borussia Dortmund | 10 |
J. Kimmich | Bayern Munich | 10 |
Daniel Olmo | RB Leipzig | 9 |
L. Sané | Bayern Munich | 9 |
B. Sosa | Stuttgart | 9 |
C. Trimmel | Union Berlin | 9 |
L. Bailey | Bayer Leverkusen | 8 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2019/2020
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2019/2020.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
T. Müller | Bayern Munich | 21 |
J. Sancho | Borussia Dortmund | 16 |
T. Hazard | Borussia Dortmund | 13 |
C. Nkunku | RB Leipzig | 13 |
F. Kostić | Eintracht Frankfurt | 11 |
S. Gnabry | Bayern Munich | 10 |
A. Hakimi | Borussia Dortmund | 10 |
A. Pléa | Borussia M’gladbach | 10 |
M. Arnold | Wolfsburg | 8 |
V. Grifo | Freiburg | 8 |
C. Günter | Freiburg | 8 |
M. Thuram | Borussia M’gladbach | 8 |
C. Trimmel | Union Berlin | 8 |
T. Werner | RB Leipzig | 8 |
J. Brandt | Borussia Dortmund | 7 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2018/2019
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2018/2019.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
J. Sancho | Borussia Dortmund | 14 |
J. Kimmich | Bayern München | 13 |
J. Brandt | Bayer Leverkusen | 11 |
T. Hazard | Borussia M’gladbach | 10 |
F. Kostić | Eintracht Frankfurt | 10 |
K. Demirbay | Hoffenheim | 9 |
S. Haller | Eintracht Frankfurt | 9 |
M. Kruse | Werder Bremen | 9 |
T. Müller | Bayern München | 9 |
K. Volland | Bayer Leverkusen | 9 |
F. Neuhaus | Borussia M’gladbach | 8 |
M. Reus | Borussia Dortmund | 8 |
C. Aránguiz | Bayer Leverkusen | 7 |
J. Boëtius | Mainz 05 | 7 |
E. Forsberg | RB Leipzig | 7 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2017/2018
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2017/2018.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
T. Müller | Bayern München | 14 |
P. Max | Augsburg | 12 |
J. Rodríguez | Bayern München | 11 |
D. Caligiuri | Schalke 04 | 10 |
J. Kimmich | Bayern München | 10 |
K. Havertz | Bayer Leverkusen | 8 |
M. Uth | Hoffenheim | 8 |
M. Wolf | Eintracht Frankfurt | 8 |
Caiuby | Augsburg | 7 |
M. Plattenhardt | Hertha BSC | 7 |
T. Werner | RB Leipzig | 7 |
D. Aogo | Stuttgart | 6 |
L. Bailey | Bayer Leverkusen | 6 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 6 |
M. Kruse | Werder Bremen | 6 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2016/2017
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2016/2017.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
E. Forsberg | RB Leipzig | 19 |
O. Dembélé | Borussia Dortmund | 12 |
T. Müller | Bayern München | 12 |
F. Ribéry | Bayern München | 11 |
A. Robben | Bayern München | 9 |
J. Brandt | Bayer Leverkusen | 8 |
K. Demirbay | Hoffenheim | 8 |
V. Grifo | Freiburg | 8 |
Z. Junuzović | Werder Bremen | 8 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 8 |
F. Bartels | Werder Bremen | 7 |
N. Keïta | RB Leipzig | 7 |
M. Kruse | Werder Bremen | 7 |
Y. Mallı | Wolfsburg | 7 |
S. Rudy | Hoffenheim | 7 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2015/2016
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2015/2016.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
H. Mkhitaryan | Dortmund | 15 |
K. Bellarabi | Leverkusen | 11 |
Raffael | M’gladbach | 10 |
Z. Junuzović | Bremen | 10 |
Douglas Costa | Bayern München | 9 |
M. Dahoud | M’gladbach | 8 |
L. Stindl | M’gladbach | 8 |
G. Castro | Dortmund | 7 |
S. Kagawa | Dortmund | 7 |
K. Volland | Hoffenheim | 7 |
K. Coman | Bayern München | 6 |
H. Kiyotake | Hannover | 6 |
M. Kruse | Wolfsburg | 6 |
L. Sané | Schalke 04 | 6 |
P. Aubameyang | Dortmund | 5 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2014/2015
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2014/2015.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
K. De Bruyne | Wolfsburg | 20 |
Z. Junuzović | Bremen | 12 |
Roberto Firmino | Hoffenheim | 10 |
T. Müller | Bayern München | 10 |
M. Kruse | M’gladbach | 9 |
J. Schmid | Freiburg | 8 |
G. Castro | Leverkusen | 7 |
T. Hazard | M’gladbach | 7 |
F. Ribéry | Bayern München | 7 |
A. Robben | Bayern München | 7 |
P. Aubameyang | Dortmund | 6 |
K. Bellarabi | Leverkusen | 6 |
J. Briand | Hannover | 6 |
H. Çalhanoğlu | Leverkusen | 6 |
E. Choupo-Moting | Schalke 04 | 6 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2013/2014
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2013/2014.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Reus | Dortmund | 13 |
Roberto Firmino | Hoffenheim | 11 |
T. Müller | Bayern München | 10 |
F. Ribéry | Bayern München | 10 |
G. Castro | Leverkusen | 9 |
M. Götze | Bayern München | 9 |
P. Herrmann | M’gladbach | 9 |
A. Maxim | Stuttgart | 9 |
R. Rodriguez | Wolfsburg | 9 |
A. Hahn | Augsburg | 8 |
M. Kruse | M’gladbach | 8 |
H. Mkhitaryan | Dortmund | 8 |
J. Schmid | Freiburg | 8 |
S. Aigner | Frankfurt | 7 |
Raffael | M’gladbach | 7 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2012/2013
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2012/2013.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
F. Ribéry | Bayern München | 14 |
J. Błaszczykowski | Dortmund | 11 |
H. Kiyotake | Nürnberg | 11 |
P. Lahm | Bayern München | 11 |
T. Müller | Bayern München | 11 |
R. van der Vaart | Hamburg | 10 |
K. De Bruyne | Bremen | 9 |
M. Götze | Dortmund | 9 |
S. Huszti | Hannover | 9 |
Daniel Carvajal | Leverkusen | 8 |
T. Kroos | Bayern München | 8 |
B. Oczipka | Frankfurt | 8 |
M. Reus | Dortmund | 8 |
K. Volland | Hoffenheim | 8 |
S. Aigner | Frankfurt | 7 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2011/2012
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2011/2012.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
F. Ribéry | Bayern München | 18 |
T. Müller | Bayern München | 12 |
M. Reus | M’gladbach | 12 |
J. Arango | M’gladbach | 11 |
A. Dejagah | Wolfsburg | 10 |
J. Farfán | Schalke 04 | 9 |
T. Hajnal | Stuttgart | 9 |
S. Kagawa | Dortmund | 9 |
T. Kroos | Bayern München | 9 |
R. Lewandowski | Dortmund | 9 |
C. Pizarro | Bremen | 9 |
J. Błaszczykowski | Dortmund | 8 |
Raffael | Hertha BSC | 8 |
C. Fuchs | Schalke 04 | 8 |
M. Harnik | Stuttgart | 8 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2010/2011
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2010/2011.
Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
C. Tiffert | Kaiserslautern | 17 |
F. Ribéry | Bayern München | 13 |
T. Müller | Bayern München | 12 |
M. Ekici | Nürnberg | 11 |
M. Götze | Dortmund | 11 |
L. Holtby | Mainz 05 | 10 |
M. Marin | Bremen | 10 |
Zé Roberto | Hamburg | 9 |
Diego | Wolfsburg | 9 |
A. Robben | Bayern München | 9 |
N. Şahin | Dortmund | 9 |
G. Castro | Leverkusen | 8 |
J. Farfán | Schalke 04 | 8 |
M. Harnik | Stuttgart | 8 |
I. Iličević | Kaiserslautern | 8 |
TOP KIẾN TẠO BUNDESLIGA MÙA 2009/2010
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Bundesliga (Top kiến tạo bóng đá Đức) mùa 2009/2010.
ầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Özil | Bremen | 14 |
M. Marin | Bremen | 13 |
T. Kroos | Leverkusen | 11 |
Z. Misimović | Wolfsburg | 11 |
J. Arango | M’gladbach | 9 |
J. Farfán | Schalke 04 | 9 |
Carlos Eduardo | Hoffenheim | 9 |
T. Barnetta | Leverkusen | 8 |
E. Džeko | Wolfsburg | 8 |
P. Ochs | Frankfurt | 8 |
R. Bobadilla | M’gladbach | 7 |
E. Elia | Hamburg | 7 |
C. Gentner | Wolfsburg | 7 |
V. Ibišević | Hoffenheim | 7 |
K. Kuranyi | Schalke 04 | 7 |
>> Nhận khuyến mãi lên đến 200% khi chơi game cá cược online tại đây.